Characters remaining: 500/500
Translation

chỉ thị

Academic
Friendly

Từ "chỉ thị" trong tiếng Việt có nghĩamột loại lệnh hoặc thông báo chính thức từ cấp trên gửi đến cấp dưới, nhằm hướng dẫn hoặc yêu cầu thực hiện một nhiệm vụ cụ thể. Từ này được cấu thành từ hai phần: "chỉ" "thị". Trong đó, "chỉ" có nghĩatrỏ hay chỉ ra, còn "thị" có nghĩabảo cho biết hay thông báo.

Định nghĩa:
  • Chỉ thị (động từ): hành động ra lệnh hoặc hướng dẫn của cấp lãnh đạo đến cấp dưới.
  • Chỉ thị (danh từ): lệnh hoặc thông báo chính thức được cấp trên truyền đạt cho cấp dưới.
dụ sử dụng:
  1. Cấp lãnh đạo ra chỉ thị:

    • "Giám đốc đã ra chỉ thị yêu cầu tất cả nhân viên hoàn thành báo cáo trước cuối tháng."
    • "Chủ tịch đã đưa ra chỉ thị về việc tăng cường an ninh cho sự kiện sắp tới."
  2. Trong lĩnh vực quân đội:

    • "Nguyên soái đã phát hành chỉ thị cho quân đội về kế hoạch tác chiến mới."
    • "Chỉ huy đã đưa ra chỉ thị cho binh lính phải chuẩn bị sẵn sàng cho cuộc tập trận."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn bản chính thức, "chỉ thị" thường được dùng để chỉ các nghị quyết, quyết định tính pháp lý.
    • "Theo chỉ thị số 123 của Bộ trưởng, tất cả các trường học phải tổ chức kiểm tra giữa kỳ vào tháng 10."
Phân biệt các biến thể:
  • Chỉ thị (danh từ) một chỉ lệnh, trong khi chỉ thị (động từ) có thể hiểu hành động ra lệnh.
  • dụ: "Họ đã thực hiện theo chỉ thị của cấp trên." (danh từ) "Cấp trên đã chỉ thị cho nhân viên thực hiện công việc này." (động từ).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Chỉ đạo: Có nghĩa tương tự nhưng thường mang tính chỉ dẫn, hướng dẫn hơn ra lệnh.
    • dụ: "Ban giám đốc đã chỉ đạo các phòng ban phối hợp với nhau."
  • Mệnh lệnh: Thường mang tính chất bắt buộc hơn, không tính linh hoạt như "chỉ thị."
    • dụ: "Tướng đã ra mệnh lệnh tấn công vào lúc 6 giờ sáng."
Từ liên quan:
  • Thông báo: Một thông tin được truyền đạt nhưng không nhất thiết lệnh hay yêu cầu.
    • dụ: "Chúng tôi sẽ gửi thông báo về lịch học mới cho tất cả sinh viên."
  • Quyết định: Một sự lựa chọn được đưa ra, có thể không mang tính chất bắt buộc như chỉ thị.
  1. đgt. (H. chỉ: trỏ; thị: bảo cho biết) Nói cấp lãnh đạo ra lệnh: Người thường phát biểu ý kiến trực tiếp chỉ thị cho quân đợi (Trg-chinh). // dt. Lệnh cấp trên truyền đạt cho cấp dưới: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ra chỉ thị thành lập đội Việt-nam tuyên truyền giải phóng quân (Đỗ Mười).

Words Containing "chỉ thị"

Comments and discussion on the word "chỉ thị"